Bài giảng Tiếng Việt lớp 2 - Sách Chân trời sáng tạo - Tập 2
Khóa học chưa được thẩm địnhLớp 2 Tiếng Việt 1680 phát 5 thích
Bài giảng Tiếng Việt lớp 2 - Sách Chân trời sáng tạo - Tập 2 được phòng đào tạo phát triển phục vụ cho giáo viên giảng dạy trên lớp
[T19.1.168] Đọc: Khu vườn tuổi thơ (Tiết 1,2) Trang 10
[T19.1.169] Viết chữ hoa Q, Quê hương tươi đẹp (Tiết 3, 4) Trang 11
[T19.1.170] Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Dấu chấm than (Tiết 3, 4) Trang 12
[T19.1.171] Đọc: Con suối bản tôi (Tiết 5, 6) Trang 13
[T19.1.172] Nghe - viết: Con suối bản tôi Phân biệt eo/oe; iêu/ươu, ui/uôi (Tiết 5, 6) Trang 14
[T19.1.173] Mở rộng vốn từ Nơi thân quen (Tiết 7, 8) Trang 15
[T19.1.174] Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý (Tiết 7, 8) Trang 16
[T19.1.175] Thuật việc được chứng kiến (Tiết 9, 10) Trang 16
[T19.1.176] Đọc một truyện về nơi thân quen, gắn bó (Tiết 9, 10) Trang 17
[T20.1.177] Đọc: Con đường làng (Tiết 1,2) Trang 18
[T20.1.178] Viết chữ hoa R, Rừng vàng biển bạc (Tiết 3, 4) Trang 19
[T20.1.179] Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy (Tiết 3, 4) Trang 20
[T20.1.180] Đọc: Bên cửa sổ (Tiết 5, 6) Trang 21
[T20.1.181] Nghe - viết: Bên cửa sổ. Viết hoa tên địa lí. Phân biệt ch/tr, ong/ông (Tiết 5, 6) Trang 22
[T20.1.182] Mở rộng vốn từ Nơi thân quen (tiếp theo) (Tiết 7, 8) Trang 23
[T20.1.183] Đọc - kể: Khu vườn tuổi thơ (Tiết 7, 8) Trang 24
[T20.1.184] Luyện tập thuật việc được chứng kiến (Tiết 9, 10) Trang 25
[T20.1.185] Đọc một bài đọc về nơi thân quen, gắn bó (Tiết 9, 10) Trang 25
[T21.1.186] Đọc: Chuyện bốn mùa (Tiết 1,2) Trang 26
[T21.1.187] Viết chữ hoa S, Sông sâu sóng cả (Tiết 1,2) Trang 27
[T21.1.188] Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? (Tiết 3, 4) Trang 28
[T21.1.189] Đọc: Đầm sen (Tiết 5, 6) Trang 29
[T21.1.190] Nghe - viết: Đầm sen Phân biệt êu/uê; l/n, in/inh (Tiết 5, 6) Trang 30
[T21.1.191] Mở rộng vốn từ Bốn mùa (Tiết 7, 8) Trang 31
[T21.1.192] Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi (Tiết 7, 8) Trang 32
[T21.1.193] Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) (Tiết 9, 10) Trang 32
[T21.1.194] Đọc một bài thơ về bốn mùa (Tiết 9, 10) Trang 33
[T22.1.195] Đọc: Dàn nhạc mùa hè (Tiết 1,2) Trang 34
[T22.1.196] Viết chữ hoa T, Tấc đất tấc vàng (Tiết 3, 4) Trang 35
[T22.1.197] Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm (Tiết 3, 4) Trang 36
[T22.1.198] Đọc: Mùa đông ở vùng cao (Tiết 5, 6) Trang 37
[T22.1.199] Nghe – viết: Mưa cuối mùa. Phân biệt d/gi; iu/iêu, oăn/oăng (Tiết 5, 6) Trang 38
[T22.1.200] Mở rộng vốn từ Bốn mùa (tiếp theo) (Tiết 7, 8) Trang 39
[T22.1.201] Nghe – kể: Sự tích mùa xuân và bộ lông trắng của thỏ (Tiết 7, 8) Trang 40
[T22.1.202] Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) (Tiết 9, 10) Trang 41
[T22.1.203] Đọc một bài văn về bốn mùa (Tiết 9, 10) Trang 41
[T23.1.204] Đọc: Chuyện của vàng anh (Tiết 1, 2) Trang 42
[T23.1.205] Viết chữ hoa U, Ư, Uống nước nhớ nguồn (Tiết 3, 4) Trang 43
[T23.1.206] Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai làm gì? (Tiết 3, 4) Trang 44
[T23.1.207] Đọc: Ong xây tổ (Tiết 5, 6) Trang 45
[T23.1.208] Nghe – viết: Ong xây tổ. Phân biệt ua/uơ; r/d/gi, ên/ênh (Tiết 5, 6) Trang 46
[T23.1.209] Mở rộng vốn từ Thiên nhiên (Tiết 7, 8) Trang 47
[T23.1.210] Nói và đáp lời đồng ý, lời không đồng ý (Tiết 7, 8) Trang 48
[T23.1.211] Thuật việc được tham gia (Tiết 9, 10) Trang 48
[T24.1.213] Đọc: Trái chín (Tiết 1, 2) Trang 50
[T24.1.214] Viết chữ hoa V, Văn hay chữ tốt. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?; dấu chấm, dấu chấm than (Tiết 3, 4) Trang 51
[T24.1.215] Đọc: Hoa mai vàng (Tiết 5, 6) Trang 53
[T24.1.216] Nghe – viết Hoa mai vàng. Phân biệt ao/oa; ch/tr, ich/it (Tiết 5, 6) Trang 54
[T24.1.217] Mở rộng vốn từ Thiên nhiên (tiếp theo) (Tiết 7, 8) Trang 55
[T24.1.218] Nghe – kể: Sự tích cá thờn bơn (Tiết 7, 8) Trang 56
[T24.1.219] Luyện tập thuật việc được tham gia (Tiết 9, 10) Trang 57
[T25.1.221] Đọc: Quê mình đẹp nhất (Tiết 1, 2) Trang 58
[T25.1.222] Viết chữ hoa X, Xuân về hoa nở (Tiết 3, 4) Trang 59
[T25.1.223] Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than (Tiết 3, 4) Trang 60
[T25.1.224] Đọc: Rừng ngập mặn Cà Mau (Tiết 5, 6) Trang 61
[T25.1.225] Nghe – viết: Rừng ngập mặn Cà Mau. Viết hoa tên địa lí. Phân biệt r/d/gi, im/iêm (Tiết 5, 6) Trang 62
[T25.1.226] Mở rộng vốn từ Quê hương (Tiết 7, 8) Trang 63
[T25.1.227] Nói và đáp lời cảm ơn (Tiết 7, 8) Trang 64
[T25.1.228] Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo) (Tiết 9, 10) Trang 64
[T25.1.229] Đọc một bài thơ về quê hương (Tiết 9, 10) Trang 65
[T26.1.230] Đọc: Mùa lúa chín (Tiết 1, 2) Trang 66
[T26.1.231] Viết chữ hoa Y, Yêu nước thương nòi (Tiết 3, 4) Trang 67
[T26.1.233] Đọc: Sông Hương (Tiết 5, 6) Trang 69
[T26.1.234] Nghe – viết: Sông Hương. Phân biệt eo/oe; iu/iêu, an/ang (Tiết 5, 6) Trang 70
[T26.1.235] Mở rộng vốn từ Quê hương (tiếp theo) (Tiết 7, 8) Trang 71
[T26.1.236] Nghe – kể: Sự tích Hồ Gươm (Tiết 7, 8) Trang 72
[T26.1.237] Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo) (Tiết 9, 10) Trang 73
[T26.1.238] Đọc một bài văn về quê hương (Tiết 9, 10) Trang 73
[T27.1.239] Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện (Tiết 1, 2) Trang 74
[T27.1.241] Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin (Tiết 3, 4) Trang 75
[T27.1.243] Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, đọc thuộc lòng văn bản thơ (Tiết 5, 6) Trang 77
[T27.1.245] Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả (Tiết 7, 8) Trang 78
[T27.1.247] Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu Một ngày ở vườn quốc gia (Tiết 9, 10) Trang 80
[T27.1.249] Luyện tập chia sẻ một bài thơ về thiên nhiên (Tiết 9, 10) Trang 81
[T28.1.250] Đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng (Tiết 1, 2) Trang 82
[T28.1.251] Viết chữ hoa A (kiểu 2), Ai cũng đáng yêu (Tiết 3, 4) Trang 83
[T28.1.252] Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? (Tiết 3, 4) Trang 84
[T28.1.253] Đọc: Thư Trung thu (Tiết 5, 6) Trang 85
[T28.1.254] Nghe – viết: Thư Trung thu. Phân biệt uy/uyu; l/n, ươn/ương (Tiết 5, 6) Trang 86
[T28.1.255] Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu (Tiết 7, 8) Trang 87
[T28.1.256] Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng (Tiết 7, 8) Trang 88
[T28.1.257] Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý (Tiết 9, 10) Trang 88
[T28.1.258] Đọc một truyện về Bác Hồ (Tiết 9, 10) Trang 89
[T29.1.259] Đọc: Cháu thăm nhà Bác (Tiết 1, 2) Trang 90
[T29.1.260] Viết chữ hoa Ă (kiểu 2), Ăn ngay nói thẳng (Tiết 3, 4) Trang 91
[T29.1.261] Từ chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai làm gì?, Ai thế nào? (Tiết 3, 4) Trang 92
[T29.1.262] Đọc: Cây và hoa bên lăng Bác (Tiết 5, 6) Trang 93
[T29.1.263] Nghe – viết: Cây và hoa bên lăng Bác. Phân biệt ui/uy; s/x, ưc/ưt (Tiết 5, 6) Trang 94
[T29.1.264] Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu (tiếp theo) (Tiết 7, 8) Trang 95
[T29.1.265] Đọc – kể: Ai ngoan sẽ được thưởng (Tiết 7, 8) Trang 96
[T29.1.266] Nói, viết về tình cảm với bạn bè (Tiết 9, 10) Trang 97
[T29.1.267] Đọc một bài đọc về Bác Hồ (Tiết 9, 10) Trang 97
[T30.1.268] Đọc: Chuyện quả bầu (Tiết 1, 2) Trang 98
[T30.1.269] Viết chữ hoa  (kiểu 2), Ân sâu nghĩa nặng (Tiết 3, 4) Trang 99
[T30.1.270] Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy (Tiết 3, 4) Trang 100
[T30.1.271] Đọc: Sóng và cát ở Trường Sa (Tiết 5, 6) Trang 101
[T30.1.272] Nghe – viết: Chim rừng Tây Nguyên. Phân biệt d/gi; iêu/ươu, oan/oang (Tiết 5, 6) Trang 102
[T30.1.273] Nói và đáp lời an ủi, lời mời (Tiết 7, 8) Trang 104
[T30.1.274] Nói, viết về tình cảm với người thân (Tiết 9, 10) Trang 104
[T30.1.275] Đọc một bài thơ về đất nước Việt Nam (Tiết 9, 10) Trang 105
[T31.1.276] Đọc: Cây dừa (Tiết 1, 2) Trang 106
[T31.1.277] Viết chữ hoa Q (kiểu 2), Quê cha đất tổ (Tiết 3, 4) Trang 107
[T31.1.278] Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì?; dấu chấm, dấu phẩy (Tiết 3, 4) Trang 108
[T31.1.279] Đọc: Tôi yêu Sài Gòn (Tiết 5, 6) Trang 109
[T31.1.280] Nghe – viết: Tôi yêu Sài Gòn. Phân biệt eo/oe; s/x, ac/at (Tiết 5, 6) Trang 110
[T31.1.281] Mở rộng vốn từ Đất nước (tiếp theo) (Tiết 7, 8) Trang 111
[T31.1.282] Đọc – kể: Chuyện quả bầu (Tiết 7, 8) Trang 112
[T31.1.283] Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân (Tiết 9, 10) Trang 113
[T31.1.284] Đọc một bài văn về đất nước Việt Nam (Tiết 9, 10) Trang 113
[T32.1.285] Đọc: Cây nhút nhát (Tiết 1, 2) Trang 114
[T32.1.286] Viết chữ hoa N (kiểu 2), Non sông tươi đẹp (Tiết 3, 4) Trang 115
[T32.1.287] Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? (Tiết 3, 4) Trang 116
[T32.1.288] Đọc: Bạn có biết? (Tiết 5, 6) Trang 117
[T32.1.289] Nghe – viết: Cây nhút nhát. Phân biệt eo/oe; ch/tr, an/ang (Tiết 5, 6) Trang 118
[T32.1.290] Mở rộng vốn từ Trái Đất (Tiết 7, 8) Trang 119
[T32.1.291] Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị (Tiết 7, 8) Trang 120
[T32.1.292] Nói, viết về tình cảm với một sự việc (Tiết 9, 10) Trang 120
[T32.1.293] Đọc một truyện về thiên nhiên (Tiết 9, 10) Trang 121
[T33.1.294] Đọc: Trái Đất xanh của em (Tiết 1, 2) Trang 122
[T33.1.295] Viết chữ hoa M (kiểu 2), Mưa thuận gió hoà (Tiết 3, 4) Trang 123
[T33.1.296] Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? (Tiết 3, 4) Trang 124
[T33.1.297] Đọc: Hừng đông mặt biển (Tiết 5, 6) Trang 125
[T33.1.298] Nghe – viết: Hừng đông mặt biển. Phân biệt ui/uy; r/d/gi, iêc/iêt (Tiết 5, 6) Trang 126
[T33.1.299] Mở rộng vốn từ Trái Đất (tiếp theo) (Tiết 7, 8) Trang 127
[T33.1.300] Nghe – kể: Chuyện của cây sồi (Tiết 7, 8) Trang 128
[T33.1.301] Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (Tiết 9, 10) Trang 129
[T33.1.302] Đọc một bài thơ về thiên nhiên (Tiết 9, 10) Trang 129
[T34.1.303] Đọc: Bạn biết phân loại rác không? (Tiết 1, 2) Trang 130
[T34.1.304] Viết chữ hoa V (kiểu 2), Vâng lời cha mẹ (Tiết 3, 4) Trang 131
[T34.1.305] Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? (Tiết 3, 4) Trang 132
[T34.1.306] Đọc: Cuộc giải cứu bên bờ biển (Tiết 5, 6) Trang 133
[T34.1.307] Nghe – viết: Rừng trưa. Phân biệt d/gi; ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã (Tiết 5, 6) Trang 134
[T34.1.308] Mở rộng vốn từ Trái Đất (tiếp theo) (Tiết 7, 8) Trang 135
[T34.1.309] Xem – kể: Ngày như thế nào là đẹp? (Tiết 7, 8) Trang 136
[T34.1.310] Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo) (Tiết 9, 10) Trang 137
[T34.1.311] Đọc một bài văn về thiên nhiên (Tiết 9, 10) Trang 137
[T35.1.312] Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu (Tiết 1, 2, 3) Trang 138
[T35.1.313] Luyện tập viết chữ hoa: A, Ă, Â, Q, N, M, V (kiểu 2) (Tiết 1, 2, 3) Trang 139
[T35.1.314] Luyện tập từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than (Tiết 1, 2, 3) Trang 139
[T35.1.316] Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu (Tiết 4, 5, 6) Trang 140
[T35.1.317] Luyện tập nghe – viết: Tiếng chim buổi sáng. Luyện tập phân biệt d/gi; ch/tr, iên/iêng, dấu hỏi/ dấu ngã (Tiết 4, 5, 6) Trang 141
[T35.1.318] Luyện tập tả một đồ chơi của em (Tiết 4, 5, 6) Trang 142
[T35.1.320] Đọc thành tiếng: Người thiếu niên anh hùng (Tiết 7, 8, 9, 10) Trang 143