Bài giảng Tiếng Việt lớp 2 - Sách Chân trời sáng tạo - Tập 1
Khóa học chưa được thẩm địnhLớp 2 Tiếng Việt 6251 phát 3 thích
Bài giảng Tiếng Việt lớp 2 - Sách Chân trời sáng tạo - Tập 1 được phòng đào tạo phát triển phục vụ cho giáo viên giảng dạy trên lớp
[T06.1.046] Đọc: Mẹ (Tiết 1,2) Trang 50
[T06.1.047] Viết chữ hoa E, Ê. Em là con ngoan. Từ chỉ sự vật. Dấu chấm (Tiết 3, 4) Trang 51
[T06.1.048] Đọc: Con lợn đất (Tiết 5, 6) Trang 53
[T06.1.050] Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo) (Tiết 7, 8) Trang 54
[T06.1.052] Luyện tập đặt tên cho bức tranh (Tiết 9, 10) Trang 57
[T09.1.071] Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện (Tiết 1,2) Trang 74
[T09.1.073] Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin (Tiết 3, 4) Trang 75
[T09.1.075] Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, học thuộc lòng văn bản thơ (Tiết 5, 6) Trang 77
[T09.1.077] Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả (Tiết 7, 8) Trang 79
[T09.1.079] Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu (Tiết 9, 10) Trang 80
[T10.1.082] Đọc: Cô chủ không biết quý tình bạn (Tiết 1,2) Trang 82
[T10.1.083] Viết chữ hoa I, Im lặng lắng nghe (Tiết 3, 4) Trang 83
[T10.1.085] Đọc: Đồng hồ báo thức (Tiết 5, 6) Trang 85
[T10.1.087] Mở rộng vốn từ Đồ vật (Tiết 7, 8) Trang 87
[T10.1.089] Giới thiệu đồ vật quen thuộc (Tiết 9, 10) Trang 88
[T11.1.091] Đọc: Đồ đạc trong nhà (Tiết 1,2) Trang 90
[T11.1.092] Viết chữ hoa K, Kính thầy yêu bạn (Tiết 3, 4) Trang 91
[T11.1.094] Đọc: Cái bàn học của tôi (Tiết 5, 6) Trang 93
[T11.1.096] Mở rộng vốn từ Đồ vật (Tiết 7, 8) Trang 95
[T11.1.098] Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (Tiết 9, 10) Trang 97
[T12.1.100] Đọc: Bàn tay dịu dàng (Tiết 1,2) Trang 98
[T12.1.101] Viết chữ hoa L, Lên rừng, xuống biển (Tiết 3, 4) Trang 99
[T12.1.103] Đọc: Danh sách tổ em (Tiết 5, 6) Trang 101
[T12.1.104] Nghe - viết: Bàn tay dịu dàng Bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ăc/ăt (Tiết 5, 6) Trang 102
[T12.1.105] Mở rộng vốn từ Trường học (Tiết 7, 8) Trang 103
[T12.1.106] Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay (Tiết 7, 8) Trang 104
[T12.1.107] Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo) (Tiết 9, 10) Trang 104
[T12.1.108] Đọc một bài thơ về trường học (Tiết 9, 10) Trang 105
[T13.1.109] Đọc: Yêu lắm trường ơi! (Tiết 1,2) Trang 106
[T13.1.110] Viết chữ hoa M, Mỗi người một vẻ (Tiết 3, 4) Trang 107
[T13.1.111] Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? (Tiết 3, 4) Trang 108
[T13.1.112] Đọc: Góc nhỏ yêu thương (Tiết 5, 6) Trang 109
[T13.1.113] Nghe - viết: Ngôi trường mới Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at (Tiết 5, 6) Trang 110
[T13.1.114] Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo) (Tiết 7, 8) Trang 111
[T13.1.115] Nghe - kể: Loài chim học xây tổ (Tiết 7, 8) Trang 112
[T13.1.116] Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo) (Tiết 9, 10) Trang 113
[T13.1.117] Đọc một bài văn về trường học (Tiết 9, 10) Trang 113
[T14.1.118] Đọc: Chuyện của thước kẻ (Tiết 1,2) Trang 114
[T14.1.119] Viết chữ hoa N, Nghĩ trước nghĩ sau (Tiết 3,4) Trang 115
[T14.1.121] Đọc: Thời khoá biểu (Tiết 5, 6) Trang 117
[T14.1.122] Nghe - viết: Chuyện của thước kẻ Phân biệt g/gh; ch/tr, ao/au (Tiết 5, 6) Trang 118
[T14.1.123] Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo) (Tiết 7, 8) Trang 119
[T14.1.124] Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo (Tiết 7, 8) Trang 120
[T14.1.125] Tả đồ vật quen thuộc (Tiết 9, 10) Trang 120
[T14.1.126] Đọc một truyện về bạn bè (Tiết 9, 10) Trang 121
[T15.1.127] Đọc: Khi trang sách mở ra (Tiết 1,2) Trang 122
[T15.1.128] Viết chữ hoa O, Ong chăm làm mật (Tiết 3, 4) Trang 123
[T15.1.130] Đọc: Bạn mới (Tiết 5, 6) Trang 125
[T15.1.131] Nghe - viết: Mỗi người một vẻ Phân biệt g/gh; ay/ây, an/ang (Tiết 5, 6) Trang 126
[T15.1.132] Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo) (Tiết 7, 8) Trang 127
[T15.1.133] Đọc - kể: Chuyện của thước kẻ (Tiết 7, 8) Trang 128
[T15.1.134] Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (Tiết 9, 10) Trang 129
[T15.1.135] Đọc một bài đọc về bạn bè (Tiết 9, 10) Trang 129
[T16.1.136] Đọc: Mẹ của Oanh (Tiết 1,2) Trang 130
[T16.1.137] Viết chữ hoa Ô, Ơ, Ở hiền gặp lành (Tiết 3, 4) Trang 131
[T16.1.139] Đọc: Mục lục sách (Tiết 5, 6) Trang 133
[T16.1.140] Nghe - viết: Mẹ của Oanh Phân biệt eo/oeo; d/r, ăc/ăt (Tiết 5, 6) Trang 134
[T16.1.141] Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp (Tiết 7, 8) Trang 135
[T16.1.142] Nói và đáp lời cảm ơn (Tiết 7, 8) Trang 136
[T16.1.143] Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo) (Tiết 9, 10) Trang 136
[T16.1.144] Đọc một bài thơ về nghề nghiệp (Tiết 9, 10) Trang 137
[T17.1.145] Đọc: Cô giáo lớp em (Tiết 1,2) Trang 138
[T17.1.146] Viết chữ hoa P, Phố xá nhộn nhịp (Tiết 3, 4) Trang 139
[T17.1.147] Từ chỉ người, hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu? (Tiết 3, 4) Trang 140
[T17.1.148] Đọc: Người nặn tò he (Tiết 5, 6) Trang 141
[T17.1.149] Nghe - viết: Vượt qua lốc dữ Phân biệt ng/ngh; s/x, uôc/uôt (Tiết 5, 6) Trang 142
[T17.1.150] Mở rộng vốn từ: Nghề nghiệp (Tiết 7, 8) Trang 143
[T17.1.151] Đọc - kể: Mẹ của Oanh (Tiết 7, 8) Trang 144
[T17.1.152] Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo) (Tiết 9, 10) Trang 145
[T17.1.153] Đọc một bài văn về nghề nghiệp (Tiết 9, 10) Trang 145
[T18.1.154] Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu (Tiết 1,2, 3) Trang 146
[T18.1.155] Luyện tập viết chữ hoa I, K, L, M, N, P Ơ (Tiết 1,2, 3) Trang 147
[T18.1.157] Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời khen ngợi (Tiết 1,2, 3) Trang 148
[T18.1.159] Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu (Tiết 4, 5, 6) Trang 148
[T18.1.160] Luyện tập nghe - viết: Cánh cửa nhớ bà. Luyện tập phân biệt c/k, g/gh, ng/ngh; ch/tr, ui/ uôi (Tiết 4, 5, 6) Trang 149
[T18.1.161] Luyện tập dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than (Tiết 4, 5, 6) Trang 150
[T18.1.163] Đọc thành tiếng: Cá chuồn tập bay (Tiết 7, 8, 9, 10) Trang 151