Bài giảng Tiếng Việt lớp 3 - Sách Cánh diều - Tập 1
Khóa học chưa được thẩm địnhLớp 3 Tiếng Việt 51087 phát 32 thích
Bài giảng Tiếng Việt lớp 3 - Sách Cánh diều - Tập 1 được phòng đào tạo phát triển phục vụ cho giáo viên giảng dạy trên lớp
Bài đọc 1: Ngày khai trường Ôn tập về từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm (Tiết 1, 2) Trang 5
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: A, Ă, Â (Tiết 3) Trang 7
Kể chuyện: Em chuẩn bị đi khai giảng (Tiết 4, 5) Trang 8
Bài đọc 2: Lễ chào cờ đặc biệt. Trình tự kể sự việc. Dấu hai chấm (Tiết 6) Trang 8
Bài viết 2: Em chuẩn bị đi khai giảng (Tiết 7) Trang 11
Bài đọc 3: Bạn mới. Dấu ngoặc kép (Tiết 1, 2) Trang 11
Bài viết 3: Nghe viết - Ngày khai trường. Ôn bảng chữ cái. Phân biệt l/n; c/t (Tiết 3) Trang 13
Kể chuyện: Bạn mới (Tiết 4, 5) Trang 14
Bài đọc 4: Mùa thu của em. Luyện tập về dấu hai chấm (Tiết 6) Trang 15
Góc sáng tạo: Em là học sinh lớp 3 (Tiết 7) Trang 17
Bài đọc 1: Nhớ lại buổi đầu đi học. Đoạn văn (Tiết 1, 2) Trang 18
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: B,C (Tiết 3) Trang 21
Kể chuyện: Chỉ cần tích tắc đều đặn (Tiết 4, 5) Trang 21
Bài đọc 2: Con đã lớn thật rồi! Dấu gạch ngang. Lượt lời (Tiết 6) Trang 22
Bài viết 2: Kể lại một cuộc trò chuyện (Tiết 7) Trang 24
Bài đọc 3: Giặt áo. Mở rộng vốn từ về việc nhà (Tiết 1, 2) Trang 25
Bài viết 3: Nghe viết: Em lớn lên rồi. Ôn bảng chữ cái. Phân biệt s/x; n/ng (Tiết 3) Trang 26
Kể chuyện: Con đã lớn thật rồi! (Tiết 4, 5) Trang 28
Bài đọc 4: Bài tập làm văn. Luyện tập về dấu ngoặc kép (Tiết 6) Trang 28
Góc sáng tạo: Ghi chép việc hàng ngày (Tiết 7) Trang 30
Bài đọc 1: Con heo đất. Mở rộng vốn từ về đồ vật (Tiết 1, 2) Trang 32
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: D, Đ (Tiết 3) Trang 34
Kể chuyện: Em tiết kiệm (Tiết 4, 5) Trang 35
Bài đọc 2: Thả diều. So sánh (Tiết 6) Trang 36
Bài viết 2: Em tiết kiệm (Tiết 7) Trang 37
Bài đọc 3: Chú gấu Mi sa. Mở rộng vốn từ về đồ vật (Tiết 1, 2) Trang 38
Bài viết 3: Nhớ viết: Thả diều. Ôn bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr; n/nh (Tiết 3) Trang 40
Kể chuyện: Chiếc răng rụng (Tiết 4, 5) Trang 41
Bài đọc 4: Hai bàn tay em. Luyện tập về so sánh (Tiết 6) Trang 42
Góc sáng tạo: Chuyện của em (Tiết 7) Trang 43
Bài đọc 1: Ngưỡng cửa. Từ có nghĩa giống nhau (Tiết 1, 2) Trang 45
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: E, Ê (Tiết 3) Trang 47
Trao đổi: Gọi và nhận điện thoại (Tiết 4, 5) Trang 48
Bài đọc 2: Cha sẽ luôn ở bên con. Câu hỏi (Tiết 6) Trang 49
Bài viết 2: Kể chuyện em và người thân (Tiết 7) Trang 51
Bài đọc 3: Quạt cho bà ngủ. Ôn tập câu Ai làm gì? (Tiết 1, 2) Trang 52
Bài viết 3: Nghe viết: Trong đêm bé ngủ. Ôn lại bảng chữ cái. Phân biệt r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngã (Tiết 3) Trang 53
Trao đổi: Em đọc sách báo (Tiết 4, 5) Trang 54
Bài đọc 4: Ba con búp bê. Mở rộng vốn từ về gia đình. Ôn tập câu Ai làm gì? (Tiết 6) Trang 55
Góc sáng tạo: Viết, vẽ về mái ấm gia đình (Tiết 7) Trang 57
Bài đọc 1: Bảy sắc cầu vồng. Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Luyện tập về từ có nghĩa giống nhau (Tiết 1, 2) Trang 67
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: G, H (Tiết 3) Trang 70
Nghe-kể: Bộ chim rực rỡ của chim thiên đường (Tiết 4, 5) Trang 70
Bài đọc 2: Bận. Luyện tập về từ có nghĩa giống nhau (Tiết 6) Trang 71
Bài viết 2: Làm đơn xin cấp thẻ đọc sách (Tiết 7) Trang 72
Bài đọc 3: Chia sẻ niềm vui. Mở rộng vốn từ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai thế nào? (Tiết 1, 2) Trang 73
Bài viết 3: Nhớ viết: Bận. Phân biệt uênh/ênh; uêch/êch; l/n; c/t (Tiết 3) Trang 75
Trao đổi: Quà tặng của em (Tiết 4, 5) Trang 76
Bài đọc 4: Nhà rông. Luyện tập về từ có nghĩa giống nhau và dấu hai chấm (Tiết 6) Trang 77
Góc sáng tạo: Em đọc sách (Tiết 7) Trang 78
Bài đọc 1: Ông Trạng giỏi tính toán. Từ có nghĩa trái ngược nhau (Tiết 1, 2) Trang 80
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: I, K (Tiết 3) Trang 82
Nghe kể: Chiếc gương (Tiết 4, 5) Trang 83
Bài đọc 2: Cái cầu. Luyện tập về từ có nghĩa trái ngược nhau (Tiết 6) Trang 84
Bài viết 2: Tả đồ vật (Tiết 7) Trang 85
Góc sáng tạo: Ý tưởng của em (Tiết 1, 2) Trang 92
Bài viết 3: Nhớ viết: Cái cầu. Phân biệt uêu/êu; uyu/iu; r/d/gi: dấu hỏi/dấu ngã (Tiết 3) Trang 87
Trao đổi: Em đọc sách báo (Tiết 4, 5) Trang 88
Bài đọc 4: Từ cậu bé làm thuê. Ôn tập về câu hỏi Ở đâu? Luyện tập về dấu hai chấm (Tiết 6) Trang 90
Bài đọc 3: Người trí thức yêu nước. Ôn tập về câu hỏi khi nào? Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp (Tiết 7) Trang 86
Bài đọc 1: Cùng vui chơi. Mở rộng vốn từ về thể thao (Tiết 1, 2) Trang 94
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: L (Tiết 3) Trang 96
Trao đổi: Em thích thể thao (Tiết 4, 5) Trang 97
Bài đọc 2: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Câu khiến. Luyện tập về từ có nghĩa trái ngược nhau (Tiết 6) Trang 98
Bài viết 2: Làm đơn tham gia câu lạc bộ thể thao (Tiết 7) Trang 100
Bài đọc 3: Trong nắng chiều. Luyện tập về câu khiến (Tiết 1, 2) Trang 101
Bài viết 3: Nghe viết: Cùng vui chơi. Phân biệt oăn/ăn; oăt/ăt; oeo/eo; ch/tr; t/ch (Tiết 3) Trang 102
Trao đổi: Em đọc sách báo (Tiết 4, 5) Trang 103
Bài đọc 4: Người chạy cuối cùng. Luyện tập về so sánh (Tiết 6) Trang 104
Góc sáng tạo: Bản tin thể thao (Tiết 7) Trang 105
Bài đọc 1: Tiếng đàn. Luyện tập về so sánh (Tiết 1, 2) Trang 107
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: M, N (Tiết 3) Trang 110
Nghe kể: Đàn cá heo và bản nhạc (Tiết 4, 5) Trang 111
Bài đọc 2: Ông lão nhân hậu. Câu cảm (Tiết 6) Trang 112
Bài viết 2: Em yêu nghệ thuật (Tiết 7) Trang 113
Bài đọc 3: Bàn tay cô giáo. Luyện tập về câu cảm (Tiết 1, 2) Trang 114
Bài viết 3: Nghe viết: Tiếng chim. Phân biệt oay/ay; uây/ây; r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngã (Tiết 3) Trang 115
Trao đổi: Em đọc sách báo (Tiết 4, 5) Trang 116
Bài đọc 4: Quà tặng chú hề. Ôn tập về câu hỏi Vì sao? Luyện tập về câu cảm (Tiết 6) Trang 117
Góc sáng tạo: Nghệ sĩ nhỏ (Tiết 7) Trang 119