Bài giảng Tiếng Việt lớp 3 - Sách Chân trời sáng tạo - Tập 1
Khóa học chưa được thẩm địnhLớp 3 Tiếng Việt 8165 phát 7 thích
Bài giảng Tiếng Việt lớp 3 - Sách Chân trời sáng tạo - Tập 1 được phòng đào tạo phát triển phục vụ cho giáo viên giảng dạy trên lớp
[T01.1.001] Đọc: Chiếc nhãn vở đặc biệt (1,5 tiết) Trang 10
[T01.1.003] Viết: Ôn viết chữ hoa A, Ă, Â (1 tiết) Trang 12
[T01.1.004] LTVC: Mở rộng vốn từ học tập. (1 tiết) Trang 12
[T01.1.005] Đọc: Lắng nghe những ước mơ Nói về một môn học em thích. (1 tiết) Trang 13
[T01.1.006] Nói và nghe: Giới thiệu các thành viên của nhóm, tổ (1 tiết) Trang 14
[T01.1.007] Viết sáng tạo: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân (1 tiết) Trang 15
[T02.1.008] Đọc: Em vui đến trường (1,5 tiết) Trang 16
[T02.1.010] Viết: Nghe - viết Em vui đến trường. Phân biệt ch/ tr. Phân biệt s/ x, g/ r (1 tiết) Trang 18
[T02.1.011] LTVC: Luyện tập về từ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt động. Câu kể - dấu chấm (1 tiết) Trang 18
[T02.1.012] Đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học. Tìm từ ngữ chỉ cảm xúc, nói câu thể hiện cảm xúc trong ngày đầu đi học (1 tiết) Trang 20
[T02.1.013] Nói và nghe: Đọc - kể Chiếc nhãn vở đặc biệt (1 tiết) Trang 22
[T02.1.014] Viết sáng tạo: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập (1 tiết) Trang 23
[T03.1.015] Đọc: Cậu học sinh mới (1,5 tiết) Trang 24
[T03.1.017] Viết: Ôn viết chữ hoa N, M (1 tiết) Trang 26
[T03.1.018] Luyện từ và câu: MRVT Trường học; mở rộng câu Khi nào? hoặc Ở đâu? (1 tiết) Trang 26
[T03.1.019] Đọc: Bản tin Ngày hội Nghệ sĩ nhí. Chia sẻ về bản tin đã đọc, nghe hoặc xem (1 tiết) Trang 28
[T03.1.020] Nói và nghe: Nói về việc thực hiện một nhiệm vụ do lớp phân công (1 tiết) Trang 30
[T03.1.021] Viết sáng tạo: Nhận diện thông báo. Viết thông báo (1 tiết) Trang 30
[T04.1.022] Đọc: Mùa thu của em (1,5 tiết) Trang 32
[T04.1.024] Viết: Nghe - viết Cậu học sinh mới. Viết hoa địa danh Việt Nam. Phân biệt ch/ tr, ươc/ ươt (1 tiết) Trang 34
[T04.1.025] Luyện từ và câu: Luyện tập về từ chỉ sự vật, đặc điểm. Luyện tập câu kể Ai thế nào? (1 tiết) Trang 34
[T04.1.026] Đọc: Hoa cỏ sân trường. Tìm từ ngữ chỉ hình dáng, màu sắc, hương thơm, nói câu thể hiện cảm xúc về một loài cây. (1 tiết) Trang 36
[T04.1.027] Nói và nghe: Đọc - kể Cậu học sinh mới (1 tiết) Trang 38
[T04.1.028] Viết sáng tạo: Điền thông tin vào tờ khai in sẵn (1 tiết) Trang 39
[T05.1.029] Đọc: Gió sông Hương (1,5 tiết) Trang 40
[T05.1.031] Viết: Ôn viết chữ hoa D, Đ (1 tiết) Trang 42
[T05.1.032] Luyện từ và câu: MRVT Thiếu nhi (1 tiết) Trang 42
[T05.1.033] Đọc: Triển lãm Thiếu nhi với 5 điều Bác Hồ dạy. Nói về những việc thiếu nhi thực hiện theo lời Bác Hồ (1tiết) Trang 44
[T05.1.034] Nói và nghe: Giới thiệu hoạt động của lớp (1 tiết) Trang 45
[T05.1.035] Viết sáng tạo: Viết bản tin ngắn (1 tiết) Trang 46
[T06.1.036] Đọc: Hai bàn tay em (1,5tiết) Trang 47
[T06.1.038] Viết: Nghe - viết Đường đến trường. Phân biệt d/ gi. Phân biệt ay/ ây, uôc/ uôt (1 tiết) Trang 49
[T06.1.039] Luyện từ và câu: So sánh (1 tiết) Trang 49
[T06.1.040] Đọc: Lớp học cuối đông. Nói câu thể hiện cảm xúc với một sự vật hoặc sự việc, với một việc làm tốt của bạn bè. (1 tiết) Trang 50
[T06.1.041] Nói và nghe: Nghe – kể Mơ ước của Sam (1 tiết) Trang 52
[T06.1.042] Viết sáng tạo: Viết đoạn văn tả cuốn sách (1 tiết) Trang 53
[T07.1.043] Đọc: Phần thưởng (1,5 tiết) Trang 54
[T07.1.045] Viết: Ôn viết chữ hoa P, R, B (1 tiết) Trang 56
[T07.1.046] Luyện từ và câu: MRVT Đội viên (1 tiết) Trang 56
[T07.1.047] Đọc: Đơn xin vào Đội. Tìm đường đưa thư, nói câu có từ ngữ chỉ phẩm chất (1 tiết) Trang 57
[T07.1.048] Nói và nghe: Nói về việc phấn đấu để trở thành đội viên (1 tiết) Trang 58
[T07.1.049] Viết sáng tạo: Luyện tập điền thông tin vào tờ khai in sẵn (1 tiết) Trang 59
[T08.1.050] Đọc: Ngày em vào Đội (1,5 tiết) Trang 60
[T08.1.052] Nghe - viết: Ngày em vào Đội. Viết hoa địa danh Việt Nam. Phân biệt ch/ tr, an/ ang (1 tiết) Trang 61
[T08.1.053] Luyện từ và câu: Luyện tập về so sánh (1 tiết) Trang 62
[T08.1.054] Đọc: Lễ kết nạp Đội. Đóng vai, nói và đáp lời chúc mừng các bạn đội viên mới (1 tiết) Trang 63
[T08.1.055] Nói và nghe: Nghe – kể Chú bé nhanh trí (1 tiết) Trang 65
[T08.1.056] Viết sáng tạo: Viết thư điện tử cho bạn bè (1 tiết) Trang 65
[T09.1.057] Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 1) (1 tiết) Trang 68
[T09.1.058] Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 2) (1 tiết) Trang 69
[T09.1.059] Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 3) (1 tiết) Trang 70
[T09.1.060] Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 4) (1 tiết) Trang 72
[T09.1.061] Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 5) (1 tiết) Trang 73
[T09.1.062] Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 6) (1 tiết) Trang 74
[T09.1.063] Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 7) (1 tiết) Trang 75
[T10.1.064] Đọc: Ý tưởng của chúng mình (1,5 tiết) Trang 76
[T10.1.066] Viết: Ôn viết chữ hoa C, G (1 tiết) Trang 78
[T10.1.067] Luyện từ và câu: MRVT Ước mơ (1 tiết) Trang 78
[T10.1.068] Đọc: Điều kì diệu. Luyện tập về từ ngữ có nghĩa giống nhau; đặt câu có từ ngữ nói về nhân vật trong bài đọc (1 tiết) Trang 79
[T10.1.069] Nói và nghe: Nói về một nhân vật trong truyện (1 tiết) Trang 80
[T10.1.070] Viết sáng tạo: Nhận diện và tìm ý cho bài văn viết về tình cảm với thầy cô giáo hoặc một người bạn (1 tiết) Trang 81
[T11.1.071] Đọc: Chuyện xây nhà (1,5 tiết) Trang 82
[T11.1.073] Viết: Nghe - viết Chuyện xây nhà. Phân biệt ch/ tr. Phân biệt r/ d/ gi, iên/ iêng (1 tiết) Trang 84
[T11.1.074] Luyện từ và câu Luyện tập về so sánh (1 tiết) Trang 84
[T11.1.075] Đọc: Ước mơ màu xanh. Đặt tên và nói về bức tranh em thích (1 tiết) Trang 86
[T11.1.076] Nói và nghe: Đọc - kể Ý tưởng của chúng mình (1 tiết) Trang 88
[T11.1.077] Viết sáng tạo: Luyện tập viết về tình cảm với thầy cô giáo hoặc một người bạn (1 tiết) Trang 89
[T12.1.078] Đọc: Đồng hồ Mặt Trời (1,5 tiết) Trang 90
[T12.1.080] Viết: Ôn viết chữ hoa S, L, T (1 tiết) Trang 92
[T12.1.081] Luyện từ và câu: MRVT Sáng tạo (1 tiết) Trang 92
[T12.1.082] Đọc: Cuốn sách em yêu. Ghi nhận xét và nói về Phiếu đọc sách em thích (1 tiết) Trang 93
[T12.1.083] Nói và nghe: Nói về một đồ vật (1 tiết) Trang 95
[T12.1.084] Viết sáng tạo: Viết đoạn văn tả một đồ dùng cá nhân (1 tiết) Trang 95
[T13.1.085] Đọc: Bàn tay cô giáo (1,5 tiết) Trang 96
[T13.1.087] Viết: Nhớ - viết Bàn tay cô giáo. Viết hoa tên người nước ngoài. Phân biệt s/ x, âc/ ât (1 tiết) Trang 98
[T13.1.088] Luyện từ và câu: Từ có nghĩa giống nhau. Câu hỏi - dấu chấm hỏi (1 tiết) Trang 98
[T13.1.089] Đọc: Thứ Bảy xanh. Trao đổi ý tưởng trang trí lớp học từ đồ dùng tái chế (1 tiết) Trang 100
[T13.1.090] Nói và nghe: Nghe - kể Ông Trạng giỏi tính toán (1 tiết) Trang 102
[T13.1.091] Viết sáng tạo: Viết đoạn văn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện (1 tiết) Trang 103
[T14.1.092] Đọc: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng (1,5 tiết) Trang 104
[T14.1.094] Viết: Ôn viết chữ hoa E, Ê (1 tiết) Trang 106
[T14.1.095] Luyện từ và câu: MRVT Bạn bè (1 tiết) Trang 106
[T14.1.096] Đọc: Thư thăm bạn. Trao đổi về cách dùng lời xưng hô khi viết thư (1 tiết) Trang 107
[T14.1.097] Nói và nghe: Nói về một người bạn của em (1 tiết) Trang 108
[T14.1.098] Viết sáng tạo: Viết thư cho bạn bè (1 tiết) Trang 109
[T15.1.099] Đọc: Đôi bạn (1,5 tiết) Trang 110
[T15.1.101] Viết: Nhớ - viết Đôi bạn. Phân biệt d/ gi. Phân biệt r/ d/ gi, v/ d/ gi (1 tiết) Trang 112
[T15.1.102] Luyện từ và câu: Luyện tập về từ có nghĩa giống nhau. Dấu gạch ngang (1 tiết) Trang 112
[T15.1.103] Đọc: Hai người bạn. Nói về hoạt động hoặc trò chơi thường tham gia cùng bạn và cảm xúc của em khi cùng bạn tham gia hoạt động hoặc chơi trò chơi (1 tiết) Trang 114
[T15.1.104] Nói và nghe: Nghe - kể Những người bạn (1 tiết) Trang 116
[T15.1.105] Viết sáng tạo: Luyện tập viết thư cho bạn bè (1 tiết) Trang 117
[T16.1.106] Đọc: Ông ngoại (1,5 tiết) Trang 118
[T16.1.108] Viết: Ôn viết chữ hoa I, K (1 tiết) Trang 120
[T16.1.109] Luyện từ và câu: MRVT Gia đình (1 tiết) Trang 120
[T16.1.110] Đọc: Vườn dừa của ngoại. Thi kể và nói về các loài cây, hoa, quả (1 tiết) Trang 122
[T16.1.111] Nói và nghe: Nói về một nhân vật trong truyện tranh hoặc phim hoạt hình (1 tiết) Trang 124
[T16.1.112] Viết sáng tạo: Viết thư cho người thân (1 tiết) Trang 125
[T17.1.113] Đọc: Như có ai đi vắng (1,5 tiết) Trang 126
[T17.1.115] Viết: Nghe - viết Vườn trưa. Phân biệt êch/ uêch. Phân biệt ch/ tr, ac/ at (1 tiết) Trang 128
[T17.1.116] Luyện từ và câu: Từ có nghĩa trái ngược nhau (1 tiết) Trang 128
[T17.1.117] Đọc: Thuyền giấy. Tìm từ ngữ nói về mong ước và nói với bạn mong ước của em cho người thân (1 tiết) Trang 130
[T17.1.118] Nói và nghe: Nghe – kể Món quà tặng cha (1 tiết) Trang 132
[T17.1.119] Viết sáng tạo: Luyện tập viết thư cho người thân (1 tiết) Trang 133