Bài giảng Tiếng Việt lớp 3 - Sách Chân trời sáng tạo - Tập 2
Khóa học chưa được thẩm địnhLớp 3 Tiếng Việt 4608 phát 1 thích
Bài giảng Tiếng Việt lớp 3 - Sách Chân trời sáng tạo - Tập 2 được phòng đào tạo phát triển phục vụ cho giáo viên giảng dạy trên lớp
[T19.1.124] Đọc: Chiếc áo của hoa đào (1,5 tiết) Trang 10
[T19.1.126] Viết: Ôn viết chữ hoa V, H (1 tiết) Trang 12
[T19.1.127] Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Lễ hội (1 tiết) Trang 12
[T19.1.128] Đọc: Đua ghe ngo. Nói về lễ hội em biết (1 tiết) Trang 14
[T19.1.129] Nói và nghe: Nói về một nhân vật em thích dựa vào gợi ý (1 tiết) Trang 15
[T19.1.130] Viết sáng tạo: Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn thuật lại một ngày hội đã chứng kiến (1 tiết) Trang 16
[T20.1.131] Đọc: Rộn ràng hội xuân (1,5 tiết) Trang 17
[T20.1.133] Viết: Nghe - viết Lễ hội hoa nước Ý. Phân biệt s/ x. Phân biệt ch/ tr, dấu hỏi/ dấu ngã (1 tiết) Trang 18
[T20.1.134] LTVC: Câu khiến. Dấu chấm than (1 tiết) Trang 19
[T20.1.135] Đọc: Độc đáo lễ hội đèn Trung thu. Viết 1 -2 câu văn hoặc sáng tác 2 - 4 dòng thơ ngắn về một loại đèn Trung thu mà em thích (1 tiết) Trang 20
[T20.1.136] Nói và nghe: Nghe - kể Ông già mùa đông và cô bé tuyết (1 tiết) Trang 22
[T20.1.137] Viết sáng tạo: Luyện tập viết đoạn văn thuật lại một ngày hội đã chứng kiến (1 tiết) Trang 23
[T21.1.138] Đọc: Từ bản nhạc bị đánh rơi (1,5 tiết) Trang 24
[T21.1.140] Viết: Ôn viết chữ hoa O, Ô, Ơ, Q (1 tiết) Trang 26
[T21.1.141] Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nghệ thuật; mở rộng câu Để làm gì? (1 tiết) Trang 26
[T21.1.142] Đọc: Quảng cáo. Đặt tên và nói 1 - 2 câu về tiết mục biểu diễn đã đặt tên (1 tiết) Trang 28
[T21.1.143] Nói và nghe: Nói về một nhân vật trong truyện tranh hoặc phim hoạt hình (1 tiết) Trang 30
[T21.1.144] Viết sáng tạo: Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với một nghệ sĩ hoặc một nhân vật trong phim hoạt hình (1 tiết) Trang 30
[T22.1.145] Đọc: Nghệ nhân Bát Tràng (1,5 tiết) Trang 32
[T22.1.147] Viết: Nghe - viết Sắc màu. Phân biệt iêu/ yêu. Phân biệt l/ n, ưc/ ưt (1 tiết) Trang 34
[T22.1.148] Luyện từ và câu: Luyện tập câu khiến (1 tiết) Trang 35
[T22.1.149] Đọc: Tiếng đàn. Tìm từ ngữ miêu tả âm thanh (1 tiết) Trang 36
[T22.1.150] Nói và nghe: Nghe - kể Thi nhạc (1 tiết) Trang 38
[T22.1.151] Viết sáng tạo: Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với một nghệ sĩ hoặc một nhân vật trong bộ phim hoạt hình (1 tiết) Trang 39
[T23.1.152] Đọc: Cuộc chạy đua trong rừng (1,5 tiết) Trang 40
[T23.1.154] Viết: Ôn viết chữ hoa U, Ư (1 tiết) Trang 42
[T23.1.155] Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Thể thao (1 tiết) Trang 43
[T23.1.156] Đọc: Cô gái nhỏ hoá “kình ngư”. Đóng vai nói và đáp lời chúc mừng (1tiết) Trang 44
[T23.1.157] Nói và nghe: Nói về một đồ vật dựa vào gợi ý (1 tiết) Trang 45
[T23.1.158] Viết sáng tạo: Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn thuật lại một trận thi đấu hoặc một buổi luyện tập thể thao (1 tiết) Trang 46
[T24.1.159] Đọc: Chơi bóng với bố (1,5tiết) Trang 47
[T24.1.161] Viết: Nghe - viết Cùng vui chơi. Phân biệt d/ gi. Phân biệt iu/ ưu, ân/ âng (1 tiết) Trang 49
[T24.1.162] Luyện từ và câu : Câu cảm. Dấu chấm than (1 tiết) Trang 50
[T24.1.163] Đọc: Ngọn lửa Ô-lim-pích. Đoán tên môn thể thao qua động tác, nói một vài câu về môn thể thao đã đoán được (1 tiết) Trang 51
[T24.1.164] Nói và nghe: Đọc – kể Cuộc chạy đua trong rừng (1 tiết) Trang 53
[T24.1.165] Viết sáng tạo: Luyện tập viết đoạn văn thuật lại một trận thi đấu hoặc một buổi luyện tập thể thao (1 tiết) Trang 53
[T25.1.166] Đọc: Giọt sương (1,5 tiết) Trang 54
[T25.1.168] Viết: Ôn viết chữ hoa Y, X (1 tiết) Trang 56
[T25.1.169] Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên (1 tiết) Trang 56
[T25.1.170] Đọc: Những đám mây ngũ sắc. Tưởng tượng, đặt tên cho đám mây em thích; chia sẻ về tên em vừa đặt (1 tiết) Trang 58
[T25.1.171] Nói và nghe: Tưởng tượng và diễn tả lại dáng vẻ hoặc hành động, lời nói của một nhân vật trong câu chuyện (1 tiết) Trang 60
[T25.1.172] Viết sáng tạo: Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn tả một đồ vật thường dùng khi đi học hoặc đi tham quan, du lịch (1 tiết) Trang 60
[T26.1.173] Đọc: Chuyện hoa, chuyện quả (1,5 tiết) Trang 62
[T26.1.175] Nghe - viết: Rừng cọ quê tôi. Phân biệt d/ gi. Phân biệt s/ x, im/ iêm (1 tiết) Trang 64
[T26.1.176] Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép (1 tiết) Trang 64
[T26.1.177] Đọc: Mùa xuân đã về. Nói 1 - 2 câu có hình ảnh so sánh về một sự vật trong bài đọc (1 tiết) Trang 66
[T26.1.178] Nói và nghe: Nghe - kể Bồ nông có hiếu (1 tiết) Trang 68
[T26.1.179] Viết sáng tạo: Luyện tập viết đoạn văn tả một đồ vật thường dùng khi đi học hoặc khi đi tham quan, du lịch (1 tiết) Trang 69
[T27.1.180] Ôn tập giữa học kỳ II (Tiết 1) (1 tiết) Trang 70
[T27.1.181] Ôn tập giữa học kỳ II (Tiết 2) (1 tiết) Trang 71
[T27.1.182] Ôn tập giữa học kỳ II (Tiết 3) (1 tiết) Trang 73
[T27.1.183] Ôn tập giữa học kỳ II (Tiết 4) (1 tiết) Trang 74
[T27.1.184] Ôn tập giữa học kỳ II (Tiết 5) (1 tiết) Trang 75
[T27.1.185] Ôn tập giữa học kỳ II (Tiết 6) (1 tiết) Trang 76
[T27.1.186] Ôn tập giữa học kỳ II (Tiết 7) (1 tiết) Trang 77
[T28.1.187] Đọc: Nắng phương Nam (1,5 tiết) Trang 78
[T28.1.189] Viết: Ôn viết chữ hoa A, Ă, Â (kiểu 2) (1 tiết) Trang 80
[T28.1.190] Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Quê hương (1 tiết) Trang 81
[T28.1.191] Đọc: Trái tim xanh. Đóng vai hướng dẫn viên, giới thiệu về hồ Ba Bể (1 tiết) Trang 82
[T28.1.192] Nói và nghe: Nói chuyện qua điện thoại với cách mở đầu và kết thúc phù hợp (1 tiết) Trang 83
[T28.1.193] Viết sáng tạo: Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc trước một cảnh đẹp ở quê hương hoặc nơi em ở (1 tiết) Trang 84
[T29.1.194] Đọc: Vàm Cỏ Đông (1,5 tiết) Trang 85
[T29.1.196] Viết: Nhớ - viết Vàm Cỏ Đông. Luyện tập viết hoa địa danh Việt Nam. Phân biệt s/ x, ong/ ông (1 tiết) Trang 86
[T29.1.197] Luyện từ và câu: Dấu hai chấm. Mở rộng câu bằng từ ngữ trả lời câu hỏi “Vì sao?” (1 tiết) Trang 87
[T29.1.198] Đọc: Cảnh làng Dạ. Nói tiếp để được câu văn có hình ảnh so sánh (1 tiết) Trang 89
[T29.1.199] Nói và nghe: Đọc - kể Nắng phương Nam (1 tiết) Trang 91
[T29.1.200] Viết sáng tạo: Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em trước một cảnh đẹp ở quê hương hoặc nơi em ở (1 tiết) Trang 91
[T30.1.201] Đọc: Hai Bà Trưng (1,5 tiết) Trang 92
[T30.1.203] Viết Ôn viết chữ hoa N, M (kiểu 2) (1 tiết) Trang 94
[T30.1.204] Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Đất nước (1 tiết) Trang 94
[T30.1.205] Đọc: Một điểm đến thú vị. Nói 1 – 2 câu về sự vật, địa điểm được nói đến trong bài đọc (1 tiết) Trang 96
[T30.1.206] Nói và nghe: Nói chuyện qua điện thoại để hỏi thăm sức khoẻ và chia sẻ một điều thú vị (1 tiết) Trang 97
[T30.1.207] Viết sáng tạo: Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc trước một cảnh đẹp của đất nước Việt Nam (1 tiết) Trang 98
[T31.1.208] Đọc: Non xanh nước biếc (1,5 tiết) Trang 99
[T31.1.210] Viết: Nghe - viết Hai Bà Trưng. Luyện tập viết hoa tên địa danh Việt Nam. Phân biệt l/ n, g/ r (1 tiết) Trang 100
[T31.1.211] Luyện từ và câu: Luyện tập về từ ngữ chỉ đặc điểm; câu cảm (1 tiết) Trang 101
[T31.1.212] Đọc: Mênh mông mùa nước nổi. Sắp xếp các từ ngữ thành câu ca dao; nói 1 – 2 câu về câu ca dao đã sắp xếp được (1 tiết) Trang 102
[T31.1.213] Nói và nghe: Nghe - kể Sự tích hoa mào gà (1 tiết) Trang 104
[T31.1.214] Viết sáng tạo: Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc trước một cảnh đẹp của đất nước Việt Nam (1 tiết) Trang 105
[T32.1.215] Đọc: Cậu bé và mẩu san hô (1,5 tiết) Trang 106
[T32.1.217] Viết: Ôn viết chữ hoa Q, V (kiểu 2) (1 tiết) Trang 108
[T32.1.218] Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Môi trường; mở rộng câu Bằng gì?, Khi nào? hoặc Ở đâu? (1 tiết) Trang 108
[T32.1.219] Đọc: Hương vị Tết bốn phương. Nói về một món bánh quen thuộc của Việt Nam mà em biết (1 tiết) Trang 109
[T32.1.220] Nói và nghe: Luyện tập nói về một nhân vật trong truyện tranh hoặc phim hoạt hình (1 tiết) Trang 110
[T32.1.221] Viết sáng tạo: Luyện tập viết đoạn văn ngắn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện (1 tiết) Trang 111
[T33.1.222] Đọc: Một mái nhà chung (1,5 tiết) Trang 112
[T33.1.224] Viết: Nhớ - viết Một mái nhà chung. Phân biệt d/ gi. Phân biệt l/ n, ươn/ ương (1 tiết) Trang 114
[T33.1.225] Luyện từ và câu: Luyện tập từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau. Luyện tập câu kể (1 tiết) Trang 115
[T33.1.226] Đọc: Đi tàu trên sông Von-ga. Nói câu thể hiện cảm xúc của em trước một cảnh đẹp thiên nhiên (1 tiết) Trang 116
[T33.1.227] Nói và nghe: Xem - kể Bông lúa (1 tiết) Trang 118
[T33.1.228] Viết sáng tạo: Viết đoạn văn thuật lại một việc làm góp phần bảo vệ môi trường (1 tiết) Trang 119
[T34.1.229] Đọc: Cóc kiện Trời (1,5 tiết) Trang 120
[T34.1.231] Nghe - viết: Vời vợi Ba Vì. Phân biệt ênh/ uênh. Phân biệt l/ n, dấu hỏi/ dấu ngã (1 tiết) Trang 122
[T34.1.232] Luyện tập từ ngữ: chỉ sự vật, từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái; từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất. Luyện tập câu hỏi, câu khiến (1 tiết) Trang 123
[T34.1.233] Đọc: Bồ câu hiếu khách. Nói 1 - 2 câu thể hiện tình cảm, cảm xúc của em với những chú chim bồ câu, những việc cần làm để bảo vệ những chú chim (1 tiết) Trang 124
[T34.1.234] Nói và nghe: Đọc - kể Cóc kiện Trời (1 tiết) Trang 126
[T34.1.235] Viết sáng tạo: Luyện tập viết đoạn văn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện (1 tiết) Trang 126