Bài giảng Toán lớp 1 - Sách Chân trời sáng tạo - Tập 1
Khóa học chưa được thẩm địnhLớp 1 Toán 14006 phát 4 thích
Nội dung của cuốn sách Toán lớp 1 chú trọng phát triển năng lực và phẩm chất của học sinh. Mỗi đơn vị kiến thức đều được hình thành qua việc sử dụng các phẩm chất của học sinh và năng lực đặc thù môn Toán, gồm: năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ -phương tiện toán học.
Sách Toán 1 được tích hợp xoay quanh hai mạch kiến thức: Số và Phép tính, Hình học và đo lường.
[T01.1.01] Lớp 1 của em (1 tiết) Trang 6
[T01.1.02] Vị trí (2 tiết) Trang 10
[T01.1.02.1] Vị trí (2 tiết) Trang 10
[T02.1.03] Khối hộp chữ nhật - Khối lập phương (1 tiết) Trang 14
[T02.1.04] Hình tròn - Hình tam giác - Hình vuông - Hình chữ nhật (2 tiết) Trang 16
[T02.1.04.1] Hình tròn - Hình tam giác - Hình vuông - Hình chữ nhật (2 tiết) Trang 16
[T03.1.05] Xếp hình (1 tiết) Trang 20
[T03.1.06] Thực hành và trải nghiệm: Vui trung thu (1 tiết) Trang 22
[T03.1.07] Các số 1, 2, 3 (1 tiết) Trang 24
[T04.1.08] Các số 4, 5 (2 tiết) Trang 26
[T04.1.08.1] Các số 4, 5 (2 tiết) Trang 26
[T04.1.09] Tách - Gộp số (2 tiết) Trang 29
[T04.1.09.1] Tách - Gộp số (2 tiết) Trang 29
[T05.1.10] Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn (1 tiết) Trang 32
[T05.1.11] So sánh các số: bằng, lớn hơn, bé hơn (1 tiết) Trang 34
[T06.1.12] Các dấu =, >, < (2 tiết) Trang 36
[T06,07.1.13] Số 6 (2 tiết) Trang 38
[T07.1.14] Số 7 (2 tiết) Trang 40
[T08.1.15] Số 8 (2 tiết) Trang 42
[T08,09.1.16] Số 9 (2 tiết) Trang 44
[T09.1.17] Số 0 (1 tiết) Trang 46
[T09,10.1.18] Số 10 (3 tiết) Trang 47
[T10.1.19] Em làm được những gì? (1 tiết) Trang 50
[T11.1.20] Thực hành và trải nghiệm: Sông nước miền Tây (1 tiết) Trang 52
[T11,12.1.22] Phép cộng (2 tiết) Trang 54
[T12,13.1.23] Phép cộng trong phạm vi 10 (3 tiết) Trang 56
[T12,13.1.23.1] Phép cộng trong phạm vi 10 (3 tiết) Trang 56
[T12,13.1.23.2] Phép cộng trong phạm vi 10 (3 tiết) Trang 56
[T13.1.24] Cộng bằng cách đếm thêm (2 tiết) Trang 60
[T13.1.24.1] Cộng bằng cách đếm thêm (2 tiết) Trang 60
[T14.1.25] Phép trừ (2 tiết) Trang 62
[T14.1.25.1] Phép trừ (2 tiết) Trang 62
[T14,15.1.26] Phép trừ trong phạm vi 10 (3 tiết) Trang 64
[T14,15.1.26.1] Phép trừ trong phạm vi 10 (3 tiết) Trang 64
[T14,15.1.26.2] Phép trừ trong phạm vi 10 (3 tiết) Trang 64
[T15,16.1.27] Trừ bằng cách đếm bớt (2 tiết) Trang 68
[T15,16.1.27.1] Trừ bằng cách đếm bớt (2 tiết) Trang 68
[T16,17.1.28] Em làm được những gì? (3 tiết) Trang 70
[T16,17.1.28.1] Em làm được những gì? (3 tiết) Trang 70
[T17,18.1.29] ÔN TẬP HK1 (3 tiết) Trang 74
[T17,18.1.29.1] ÔN TẬP HK1 (3 tiết) Trang 74
[T17,18.1.29.2] ÔN TẬP HK1 (3 tiết) Trang 74
[T18.1.30] Thực hành và trải nghiệm: Em đi bộ theo luật giao thông (1 tiết) Trang 78